Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Tên thủ tục | Mã số hồ sơ trên cổng DVC | Lĩnh vực | Mức độ | Tải về |
26 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân, công nhân viên chức Quốc phòng; ..... | 1.000682.000.00.00.H56 | Chính sách | 1 | |
27 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, hưởng lương như đối với quân nhân , công an nhân dân; công nhân viên Quốc phòng; dân quân tự vệ......... | 1.000693.000.00.00.H56 | Chính sách | 1 | |
28 | Thủ tục giải quyết chế độ hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ Quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong Quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | 1.000714.000.00.00.H56 | Chính sách | 1 | |
29 | Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân người làm công tác cơ yếu nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ Quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong Quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | 2.000034.000.00.00.H56 | Chính sách | 1 | |
30 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975......... | 2.000029.000.00.00.H56 | Chính sách | 1 | |
31 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp hy sinh từ 31/12/1994 trở về trước | 2.001273.000.00.00.H56 | Chính sách | 1 | |
32 | Thủ tục xác nhận đối với người bị thương đã chuyển ra ngoài Quân đội chưa được giám định thương tật | 1.003067.000.00.00.H56 | Chính sách | 1 | |
33 | Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ | 2.001290.000.00.00.H56 | Chính sách | 1 | |
34 | Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến Tâm thần quy định tại Điểm h, Khoản 1, Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP | 1.004937.000.00.00.H56 | Chính sách | 1 | |
35 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp “Giấy chứng nhận” đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ Quốc tế | 2.001084.000.00.00.H56 | Chính sách | 1 | |
36 | Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19. | 1.008364 | Lĩnh vực Việc làm | 1 | |
37 | Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp. | 1.008363 | Lĩnh vực Việc làm | 1 | |
38 | Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19. | 1.008362. 000.00.00.H56 | Lĩnh vực Việc làm | 1 | |
39 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | 1.008838.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen | 1 | |
40 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | 1.008603.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thuế | 1 | |
41 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | 1.005412.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Bảo hiểm | 1 | |
42 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | 2.002228.000.00.00.H56 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | 1 | |
43 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | 2.002227.000.00.00.H56 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | 1 | |
44 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | 2.002226.000.00.00.H56 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | 1 | |
45 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | 2.002161.000.00.00.H56 | Lĩnh vực phòng chống thiên tai | 1 | |
46 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | 2.002162.000.00.00.H56 | Lĩnh vực phòng chống thiên tai | 1 | |
47 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | 2.002163.000.00.00.H56 | Lĩnh vực phòng chống thiên tai | 1 | |
48 | Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | 1.002862.000.00.00.H56 | Khen thưởng của Bộ Quốc phòng | 1 | |
49 | Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | 2.001190.000.00.00.H56 | Khen thưởng của Bộ Quốc phòng | 1 | |
50 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 1.003596.000.00.00.H56 | Nông nghiệp và PTNT | 1 |